XE TẢI ĐÔNG LẠNH HYUNDAI H150
Mã sản phẩm:
Nhà sản xuất: HYUNDAI/NAMYEN
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG XE ĐÔNG LẠNH HYUNDAI H150 1 Cab chassis Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất Ghi chú 2 Tải trọng tính theo TK 1050kg 3 Kích thước lòng thùng Dài x Rộng x Cao...
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG XE ĐÔNG LẠNH HYUNDAI H150 |
|||||
1 |
Cab chassis |
|
Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
Ghi chú |
|
2 |
Tải trọng tính theo TK |
|
1050kg |
|
|
3 |
Kích thước lòng thùng |
Dài x Rộng x Cao (mm) |
( 2980*1580*1620 ) mm |
Dung sai 30mm |
|
4 |
Khung sàn thùng |
Khung dầm được sơn hai lớp |
Thép hộp 50 làm đà dọc, thép hộp 50 làm đà ngang khoảng cách các đà ngang từ 350 đến 400mm |
Việt Nam |
|
Sàn cách nhiệt (Inox 201, Foarm cách nhiệt 70mm, xương inox 430 ,Gỗ, nhựa ) |
dày 75mm |
Việt Nam |
|||
Sàn |
Inox 201 sóng dầy 1,2mm |
Việt Nam |
|||
5 |
Thành thùng |
Lớp ngoài bằng thép tấm mạ màu sơn tĩnh điện màu trắng sữa,lớp cách nhiệt ở giữa, bên trong bằng thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện |
dày 70mm |
Việt Nam |
|
Nóc |
Lớp ngoài bằng thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện,lớp cách nhiệt ở giữa, bên trong bằng thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện |
dày 70mm |
Việt Nam |
||
6 |
Cánh cửa phía sau |
Gồm 02 cánh mỗi cánh có 02 lớp |
Cánh được mở sang 2 bên |
Việt Nam |
|
Lớp bảo vệ bên ngoài |
Thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện, gỗ chịu nước, thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện |
Dầy 15mm có gioong cao su làm kín |
Việt Nam |
||
Lớp cách nhiệt bên trong |
xốp cách nhiệt,.thép tấm mạ mầu sơn tĩnh điện |
Dầy 50mm có gioong cao su làm kín |
Việt Nam |
||
Khóa cửa |
Thanh khóa kiểu container |
Thanh khóa cài kiểu container |
Hàn Quốc |
||
7 |
Liên kết thùng |
Nhôm định hình |
Hợp kim nhôm |
Việt Nam |
|
8 |
Đèn |
Đèn báo bên ngoài thùng |
Đèn báo độ cao và đèn sườn |
Việt Nam |
|
Đèn và nút báo động trong thùng |
02 đèn, 01 công tắc, 01 nút báo động |
Hàn Quốc |
|||
9 |
Khung hộc cửa sau, cửa bên |
Bằng inox 430 dập định hình |
|
Việt Nam |
|
10 |
Chắn bùn |
Bằng inox 430 dập định hình |
|
Việt Nam |
|
11 |
Cản |
Cản hai bên hông bằng Hộp inox 201 30x60 |
Phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam |
Việt Nam |
|
12 |
Máy lạnh (The Mal T1400) |
Nhiệt độ làm lạnh |
-15oC ~ -18oC |
|
|
Lốc nén |
Dung tích |
TM 160cc |
Hàn Quốc |
||
Dầu môi chất làm lạnh |
CASTROL SW32 |
||||
Dàn ngưng tụ( dàn nóng) |
hệ thống đường ống |
Bằng ống đồng |
Hàn Quốc |
||
Quạt |
Quạt chong chóng, trực tiếp từ mô tơ quạt |
||||
Vòng quay của quạt |
Ngược chiều kim đồng hồ |
||||
Mô tơ quạt |
Brush motor |
||||
Dàn bay hơi ( dàn lạnh ) |
hệ thống đường ống |
Bằng ống đồng |
Hàn Quốc |
||
Quạt |
Quạt chong chóng, trực tiếp từ mô tơ quạt |
||||
Vòng quay của quạt |
Ngược chiều kim đồng hồ |
||||
Mô tơ quạt |
chổi than motor |
||||
Điện áp |
24V |
24V |
|
||
Khối lượng môi chất làm lạnh khép kín |
|
R404a, |
|
||
Xả băng |
Tự động, bán tự động |
Có |
|
||
Cơ cấu an toàn |
Thiết bị ngắt áp lực cao/Thiết bị ngắt áp lực thấp |
Tích hợp trên dàn nóng |
|